| Nước
|
Ý
| Vùng
|
Emilia-Romagna
| Tỉnh
|
tỉnh Forlì-Cesena (FC)
| Thị trưởng
|
|
|
| Độ cao
|
32 m
| Diện tích
|
23,2 km²
| Dân số
|
| - Tổng số (Tháng 12 năm 2004)
|
15952
| - Mật độ
|
689/km²
| Múi giờ
|
CET, UTC+1
| Tọa độ
|
44°6′B 12°24′Đ / 44,1°B 12,4°Đ / 44.100; 12.400
| Danh xưng
|
savignanesi
| Mã điện thoại
|
0541
| Mã bưu điện
|
47039
| Frazioni
|
Capanni, Fiumicino, Savignano a Mare
|
|
|
|
| Vị trí của Savignano sul Rubicone tại Ý
| Website: www.comune.savignano-sul-rubicone.fo.it/
|
|
Savignano sul Rubicone là một đô thị ở tỉnh Forlì-Cesena trong vùng Emilia-Romagna, có cự ly khoảng 90 km về phía đông nam của Bologna và khoảng 30 km về phía đông nam của Forlì. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 15.952 người và diện tích là 23,2 km².[1]
Đô thị Savignano sul Rubicone có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Capanni, Fiumicino, và Savignano a Mare.
Savignano sul Rubicone giáp các đô thị: Gatteo, Longiano, San Mauro Pascoli, Santarcangelo di Romagna.
- ^ Số liệu thống kê theo Viện thống kê Italia Istat.
- www.comune.savignano-sul-rubicone.fo.it/
Emilia-Romagna · Các đô thị tại tỉnh Forlì-Cesena
Bagno di Romagna · Bertinoro · Borghi · Castrocaro Terme e Terra del Sole · Cesena · Cesenatico · Civitella di Romagna · Dovadola · Forlimpopoli · Forlì · Galeata · Gambettola · Gatteo · Longiano · Meldola · Mercato Saraceno · Modigliana · Montiano · Portico e San Benedetto · Predappio · Premilcuore · Rocca San Casciano · Roncofreddo · San Mauro Pascoli · Santa Sofia · Sarsina · Savignano sul Rubicone · Sogliano al Rubicone · Tredozio · Verghereto
|
No comments:
Post a Comment