| Nước
|
Ý
| Vùng
|
Piedmont
| Tỉnh
|
tỉnh Vercelli (VC)
| Thị trưởng
|
|
|
| Độ cao
|
m
| Diện tích
|
12,5 km²
| Dân số
|
| - Tổng số (Tháng 12 năm 2004)
|
870
| - Mật độ
|
69/km²
| Múi giờ
|
CET, UTC+1
| Tọa độ
|
45°30′B 8°23′Đ / 45,5°B 8,383°Đ / 45.500; 8.383
| Danh xưng
|
| Mã điện thoại
|
0161
| Mã bưu điện
|
13030
|
|
|
|
|
|
| Vị trí của Ghislarengo tại Ý
|
|
|
Ghislarengo là một đô thị ở tỉnh Vercelli trong vùng Piedmont thuộc Ý, có cự ly khoảng 70 km về phía đông bắc của Torino và khoảng 20 km về phia bắc của Vercelli. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 870 người và diện tích là 12,5 km².[1]
Ghislarengo giáp các đô thị: Arborio, Carpignano Sesia, Lenta, Rovasenda, và Sillavengo.
- ^ Số liệu thống kê theo Viện thống kê Ý Istat.
Piemonte · Các đô thị tại tỉnh Vercelli |
---|
| Alagna Valsesia · Albano Vercellese · Alice Castello · Arborio · Asigliano Vercellese · Balmuccia · Balocco · Bianzè · Boccioleto · Borgo Vercelli · Borgo d'Ale · Borgosesia · Breia · Buronzo · Campertogno · Carcoforo · Caresana · Caresanablot · Carisio · Casanova Elvo · Cellio · Cervatto · Cigliano · Civiasco · Collobiano · Costanzana · Cravagliana · Crescentino · Crova · Desana · Fobello · Fontanetto Po · Formigliana · Gattinara · Ghislarengo · Greggio · Guardabosone · Lamporo · Lenta · Lignana · Livorno Ferraris · Lozzolo · Mollia · Moncrivello · Motta de' Conti · Olcenengo · Oldenico · Palazzolo Vercellese · Pertengo · Pezzana · Pila · Piode · Postua · Prarolo · Quarona · Quinto Vercellese · Rassa · Rima San Giuseppe · Rimasco · Rimella · Riva Valdobbia · Rive · Roasio · Ronsecco · Rossa · Rovasenda · Sabbia · Salasco · Sali Vercellese · Saluggia · San Germano Vercellese · San Giacomo Vercellese · Santhià · Scopa · Scopello · Serravalle Sesia · Stroppiana · Tricerro · Trino · Tronzano Vercellese · Valduggia · Varallo · Vercelli · Villarboit · Villata · Vocca
|
|
No comments:
Post a Comment